What's%20wrong%20with%20you%3F in Vietnamese - English-Vietnamese Dictionary

admin

They were frustrated, and they had achieved much less than thở what they had hoped for.

Họ ngán chán nản, và chúng ta ko đạt được những gì hy vọng.

What's up, little dawg?

Sao rồi, little dawg?

I wonder what else of yours I have.

Con tự động chất vấn con cái với kể từ phụ thân u nữa.

What a promise!

Thật là một lời hứa hẹn tuyệt vời!

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?

7, 8. a) Có vật chứng nào đã cho chúng ta thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đang được “giăng chão mang đến dài”?

This split was extremely detrimental to tướng the Haflinger breed, as most of the brood mares were in South Tyrol in what was now Italy, while the high-quality breeding stallions had been kept at studs in North Tyrol and so sánh were still in Austria.

Sự phân loại này là khôn cùng bất lợi cho những giống như ngựa Haflinger, như đa số những ngựa cha mẹ là ở Nam Tyrol nhập những gì giờ đây Ý, trong những lúc Ngựa đực giống như tương tự rất chất lượng đang được lưu giữ ở Bắc Tyrol và vì vậy vẫn còn đó ở Áo.

And what it all boils down to tướng is, of course, the sun.

Và chủ chốt của yếu tố tất yếu đó là mặt mũi trời.

And what's good about this, I think, is that it's lượt thích a moment in time, lượt thích you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.

Và quý nhất là một khoảnh tự khắc đúng vào khi, khi chúng ta coi xung xung quanh, lấy được một tầm coi X-quang và chụp 1 bức vày camera X-quang.

Sorry, what?

Xin lỗi, sao cơ?

Faith in what?

Đức tin cẩn điểm ai?

What math?

Tính chuyện gì?

In what ways can we make clear the application of scriptures we read?

Chúng tớ đã cho chúng ta thấy rõ ràng cơ hội vận dụng câu Kinh Thánh qua quýt những cơ hội nào?

In making their decision, they must not fail to tướng consider how Jehovah feels about what they are doing.

Khi ra quyết định, chúng ta nên ghi nhớ Đức Giê-hô-va cảm nhận thấy thế nào về hành vi của mình.

I dont want to tướng know what it says.

Anh không thích biết nhập thư thưa .

Jim, I don't know what to tướng tell you.

Jim, Tôi ko biết cần thưa thế nào

What happened?

Chuyện đang được xẩy ra vậy?

What in the world are you going to tướng vì thế there?"

Bạn rất có thể thực hiện được ở bại liệt cơ chứ?"

WHAT DID YOU DISCERN?

BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ?

What vì thế you want u to tướng do?

Cậu còn mong muốn tớ làm những gì nữa?

Powdered root of what to tướng an infusion of what?

Rễ bột của cái gì nhập dung dịch của cái gì?

Given enough time, that's what I designed him to tướng vì thế.

Chỉ cần phải có thời hạn, Tôi sản xuất đi ra nó là nhằm thao tác này.

37 He continued to tướng vì thế what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to tướng all that his forefathers had done.

37 Ông cứ thực hiện điều ác nhập đôi mắt Đức Giê-hô-va+ nó như tổ phụ ông đã thử.

What quality vì thế you most need to tướng work on in order to tướng have potential as a marriage mate?

▪ Đức tính nào bạn phải trau dồi tối đa nhằm phát triển thành người bà xã hoặc người ông chồng tốt?

Please give u what you told u about a while ago.

Đưa tôi hình mẫu nhưng mà thầy thưa trước đó.

Tell u what?

Nói gì với tôi ?