Tìm
- t. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi, được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo. Tu cho được rỗi phần hồn. Cứu rỗi linh hồn.
nt. Rảnh, thong thả. Chưa rỗi. Rỗi việc.
np. Nói về con tằm khi ăn lần chót, ăn rất nhiều. Ăn như tằm ăn rỗi.
xem thêm: nhàn, rỗi, nhàn hạ, nhàn nhã, nhàn rỗi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
rỗi
đổ chuông trở lại khi rỗi đường sắt rỗi đường tải rỗi giờ rỗi rãi khoảng thời gian rảnh rỗi ký tự rỗi ký tự rỗi sự rỗi việc (thường xuyên) thời gian rảnh rỗi thời gian rỗi thời gian rỗi tín hiệu dòng rỗi idle
Ring Back When Free (RBWF)
empty track
free route
slack hours
free time
space
space character
standing idling
free time
free times
leisure time
free line signal