Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Quasi sempre si tratta di fratelli e sorelle che hanno già ricevuto queste informazioni.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Fu allora che il fratello Christensen guardò il calendario e, scioccato, si rese conto che la finale si sarebbe giocata di domenica.
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Posso chiederti una cosa?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Mi fa un autografo sulla camicetta?
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
So perche'hai quel taglio di capelli.
Anh đang ở trên máy quay phim Candid.
Sei su Candid Camera!
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Hồi chúng tôi mới yêu nhau, & lt; br / & gt; lúc mới 3 hay 4 tuần đầu thôi tôi nhớ anh ấy nói với mình rằng em mạnh mẽ hơn anh nhiều đấy.
Subito all'inizio della nostra relazione, dopo tre o quattro settimane circa, ricordo che mi disse... che io ero molto più forte di lui.
Tôi có quen anh sao?
Ti conosco?
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Torni a fare il s o dovere e lasci cadere la faccenda.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Fai schifo con tutti quei segni addosso.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
Hey, desidera un altro drink?
Em bảo anh ta điều tra con bé.
Avevo detto a Frank di indagare su di lei.
Thỉnh thoảng ghé qua gặp em.
Cerca di passare da me.
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,
per entrambe le case d’Israele,
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Sarete in grado di dichiarare in modo semplice, diretto e profondo ciò in cui credete fermamente in quanto membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Ha detto inoltre che fare il servizio militare è una decisione personale.
Chuyện trốn đi là ý của em.
E'stata colpa mia.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
Sono... sono pronti ad ascoltarti.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
Parlane con Clyde.
Anh thích con người không?
Ti piace la gente?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
Come sapevi che la vendita sarebbe avvenuta stasera?