Xem thêm: Y
sửa
|
Cách phát âm
sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˧ | i˧˥ | i˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˥ | i˧˥˧ |
Danh từ
sửa
y
- Y học nói tắt.
- Trường y.
- Ngành y.
- Y dược.
Đại từ
sửa
y
- Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường.
- Anh bảo y ngày mai phải đến cơ quan.
Phó từ
sửa
y
- Đúng như thế.
- Sao y bản chính.
- Tôi sẽ đến y hẹn.
- Làm y như cũ.
Động từ
sửa
y
- Chuẩn y nói tắt.
- Việc chi tiêu đó đã được cấp trên y rồi.
Tiếng Anh
sửa
Cách phát âm
sửa
- IPA: /ˈwɑɪ/
Danh từ
sửa
y (số nhiều ys hoặc y’s)
- Xem Y
- (Toán học) Ẩn số y.
Tham khảo
sửa
- "y", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửa
Cách phát âm
sửa
- IPA: /i/
Từ nguyên
sửa
Từ rút gọn của à le hay à la.
Đại từ
sửa
y
- Tại.
- il y a — có; ở đấy có
Tiếng Guaraní
sửa
Cách phát âm
sửa
- IPA: /ɨ/
Danh từ
sửa
y
- Nước.
Tiếng Tây Ban Nha
sửa
Cách phát âm
sửa
- IPA: /i/
Từ nguyên
sửa
Từ tiếng Tây Ban Nha cổ e, từ tiếng Latinh et.
Liên từ kết hợp
sửa
y
- Và.
- (Trong số) Cộng với (dùng giữa hàng chục và hàng số lẻ).
- setenta y seis — bảy mươi sáu
- uno y uno son dos — một cộng một bằng hai
- (Thông tục) Thì, vậy thì.
- ¡y por supuesto! — thì dĩ nhiên!