sửa
Cách phát âm
sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛm˧˧ | sɛm˧˥ | sɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛm˧˥ | sɛm˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 䀡: xem, nhỏm
- 䄡: xem
- : xem
- 袩: xiêm, chêm, xem
- 占: diếm, chầm, chăm, chễm, xem, chem, coi, chắm, chằm, chiếm, chém, giém, chiêm, chàm, chím, giếm
Động từ
xem
- Nhìn để biết, để hiểu ý nghĩa.
- Xem chợ.
- Xem cảnh.
- Xem sách.
- Xem báo
- Xét kĩ.
- Cần phải xem sổ sách kế toán
- Đối đãi.
- Khi thầy, khi tớ, xem thường, xem khinh (
K
Nếu bạn biết tên đầy đủ của K, thêm nó vào danh sách này.
)
- Khi thầy, khi tớ, xem thường, xem khinh (
- Dựa vào thứ gì mà đoán việc tương lai.
- Xem số tử vi.
Tham khảo
sửa
- "xem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)