Từ đồng nghĩa với vinh quang là gì? Từ trái nghĩa với vinh quang là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vinh quang
Quảng cáo
Nghĩa: có giá trị tinh thần cao, đem lại niềm tự hào chính đáng
Từ đồng nghĩa: quang vinh, vẻ vang, vinh dự
Từ trái nghĩa: nhục, nhục nhã
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đánh giặc cứu nước là một nhiệm vụ quang vinh.
-
Chiến thắng Điện Biên Phủ là một trong những trang sử vẻ vang của lịch sử dân tộc.
-
Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)
- Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vịn
Từ đồng nghĩa với vịn là gì? Từ trái nghĩa với vịn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vịn
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vừa lòng
Từ đồng nghĩa với vừa lòng là gì? Từ trái nghĩa với vừa lòng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vừa lòng
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vui lòng
Từ đồng nghĩa với vui lòng là gì? Từ trái nghĩa với vui lòng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vui lòng
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vững
Từ đồng nghĩa với vững là gì? Từ trái nghĩa với vững là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vững
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vặt
Từ đồng nghĩa với vặt là gì? Từ trái nghĩa với vặt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vặt
Quảng cáo