Từ Điển - Từ xáo xác có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xáo xác

xáo xác trt. X. Xào-xạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xáo xác tt. Ở trạng thái rối loạn, nhớn nhác vì hoảng sợ: Thấy bóng quạ, bầy gà chạy xáo xác o Làng xóm xáo xác khi hay tin địch vây ráp o Mặt mày xáo xác như gà phải cáo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xáo xác đgt, trgt Nhộn nhịp, không còn giữ được trật tự: Khi có con diều hâu bay qua, đàn gà xáo xác; Nghe tin địch sắp tiến tới, bà con xáo xác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xáo xác Nht. Xào xạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xáo xác .- Nhộn nhịp, ngơ ngác: Đàn gà xáo xác khi diều hâu bay qua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xáo xác Cũng nghĩa như “xào-xạc”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xạo

xạo ke

xạo lối

xạo xự

xáp

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng đến khuya , thì xóm mạc lại xáo xác bởi tiếng kêu khóc của bà đồ Khang.

Những cái " mô " ấy ắng lặng khoảng vài sau mới tở ra xáo xác .

Mình ở trong số năm phần trăm còn lại nên xếp mình bắn " vét " trong khi đoàn tham quan đã xáo xác quay ra xe.

Bỗng có tiếng gọi Bính xáo xác... Rùng mình , Bính nâng vội rổ bát , cắp ngang lưng lủi thủi về nhà.

Nhưng đến khuya , thì xóm mạc lại xáo xác bởi tiếng kêu khóc của bà đồ Khang.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xáo xác

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm