Từ Điển - Từ xanh ngắt có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xanh ngắt

xanh ngắt tt. Xanh lắm: Trời xanh, xanh-ngắt một màu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xanh ngắt tt. Xanh đậm một màu trên diện rộng: Trời thu xanh ngắt o Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt (Nguyễn Khuyến) o Những bãi dâu xanh ngắt đôi bờ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xanh ngắt tt Nói nền trời xanh đậm một màu: Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao (NgKhuyến).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xanh ngắt .- Nói nền trời xanh đậm của những ngày nắng quang mây: Trời thu xanh ngắt mấy từng cao (Nguyễn Khuyến).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

xanh nhà, lợn gà người

xanh như lá, bạc như vôi

xanh như tàu lá

xanh rì

xanh rờn

* Tham khảo ngữ cảnh

Ngoài khung cửa sổ , trời xanh ngắt ánh sáng ; lá cây rung động dưới làn gió nhẹ.

Lá rau tươi xanh ngắt bên bàn tay trắng hồng nhỏ nhắn.

Trước mắt tôi , dòng kênh xanh ngắt lặng lẽ chạy hút vào chân trời.

Từ thượng tuần tháng tám , nhìn lên cao , nhà thi sĩ thấy cả một bầu trời phẳng lì mà xanh ngắt , không có một đám mây làm vẩn đục làn ánh sáng mơ hồ của trăng tỏa ra khắp cả nội cỏ đồi cây chân sim bóng đá , nhưng từ rằm trở đi thì ánh trăng mới thực lung linh kỳ ảo.

Cỏ ở bờ mương xanh ngắt mỡ màng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xanh ngắt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm