* Từ tham khảo:
xanh nhà, lợn gà người
xanh như lá, bạc như vôi
xanh như tàu lá
xanh rì
xanh rờn
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngoài khung cửa sổ , trời xanh ngắt ánh sáng ; lá cây rung động dưới làn gió nhẹ.
Lá rau tươi xanh ngắt bên bàn tay trắng hồng nhỏ nhắn.
Trước mắt tôi , dòng kênh xanh ngắt lặng lẽ chạy hút vào chân trời.
Từ thượng tuần tháng tám , nhìn lên cao , nhà thi sĩ thấy cả một bầu trời phẳng lì mà xanh ngắt , không có một đám mây làm vẩn đục làn ánh sáng mơ hồ của trăng tỏa ra khắp cả nội cỏ đồi cây chân sim bóng đá , nhưng từ rằm trở đi thì ánh trăng mới thực lung linh kỳ ảo.
Cỏ ở bờ mương xanh ngắt mỡ màng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xanh ngắt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
- Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
- Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
- Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
- Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
- Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm