Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2 (trang 95, 96) | Tiếng Anh 8 Global Success.

admin


Lời giải bài tập Unit 9 lớp 8 A Closer Look 2 trang 95, 96 trong Unit 9: Natural disasters Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9.

Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2 (trang 95, 96) - Global Success

Quảng cáo

Grammar

1 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the past continuous. (Hoàn thành câu bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn)

1. They (help) _________ the flood victims at 10 o'clock last night.

2. It (not snow) _________ when left home this afternoon.

3. While she (work) _________ the field, the tornado came.

4. - What _________ you (do) _________ at 9 o'clock yesterday morning?

- I (watch) _________ the news about a volcanic eruption.

5. - _________ you (cry) _________ when I saw you two days ago?

- No, I wasn't.

Đáp án:

1. were helping

2. was snowing

3. was working

4. were … doing, was watching

5. were … crying

Quảng cáo

Giải thích:

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

- Câu khẳng định: S + was/ were + Ving.

- Câu phủ định: S + was/ were not + Ving.

- Câu hỏi: Was/ Were + S + Ving?

Hướng dẫn dịch:

1. They was helping the flood victims at 10 o'clock last night.

(Họ đang giúp đỡ những nạn nhân của trận lũ vào 10 giờ đêm qua.)

2. It wasn't snowing when I left home this afternoon.

(Lúc mình rời khỏi nhà vào chiều nay thì trời không có tuyết.)

3. While she was working the field, the tornado came.

(Khi cô ấy đang làm việc trên cánh đồng thì lốc xoáy đến.)

4. - What were you doing at 9 o'clock yesterday morning?

(Cậu làm gì vào 9 giờ sáng hôm qua vậy?)

- I was watching the news about a volcanic eruption.

(Lúc đó mình đang xem tin tức về một vụ núi lửa phun trào.)

Quảng cáo

5. - Were you crying when I saw you two days ago?

(Có phải cậu đang khóc lúc mình thấy cậu hai ngày trước không?)

- No, I wasn't. (Không phải.)

2 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct answer to complete each sentence. (Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu)

1. We donated / were donating money to help the earthquake victims last month.

2. - What did you do / were you doing when the volcano erupted?

- I slept / was sleeping in my bed.

3. While they camped / were camping near the river, the flood was coming / came suddenly.

4. After Tom ran / was running out of his house, he moved / was moving quickly to a safer place.

5. I didn't read / wasn't reading a newspaper at 9 a.m. yesterday, but I watched / was watching the news about the tornado.

Đáp án:

1. donated

2. were you doing, was sleeping

3. were camping, came

4. ran, moved

5. wasn’t reading, was watching

Quảng cáo

Giải thích:

- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ.

- Thì quá khứ tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn trong một số thời điểm.

- Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xen vào, quá khứ tiếp diễn thì miêu tả hai hành động đang đồng thời xảy ra.

Hướng dẫn dịch:

1. We donated money to help the earthquake victims last month.

(Chúng tôi khuyên góp tiền để giúp đỡ những nạn nhân của trận động đất tháng trước.)

2. - What were you doing when the volcano erupted? (Bạn đang làm gì khi núi lửa phun trào?)

    - I was sleeping in my bed. (Tôi đang ngủ trên giường của tôi.)

3. While they were camping near the river, the flood came suddenly.

(Khi họ đang đi cắm trại gần con sông, bất ngờ cơn lũ kéo tới.)

4. After Tom ran out of his house, he moved quickly to a safer place.

(Sau khi Tom chạy ra khỏi nhà, anh ấy nhanh chóng di chuyển đến nơi an toàn hơn.)

5. I wasn’t reading a newspaper at 9 a.m. yesterday, but I watched the news about the tornado.

(Tôi không đọc báo lúc 9 giờ sáng hôm qua, nhưng tôi đã xem tin tức về cơn lốc xoáy.)

3 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at the picture and write what each person in Lan’s family was doing when the earthquake happened. Use the given word and phrases from the box. (Nhìn vào bức tranh và viết những gì mọi người trong gia đình của Lan đã làm khi trận động đất xảy ra. Sử dụng từ và cụm từ đã cho trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2 (trang 95, 96) | Tiếng Anh 8 Global Success

Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2 (trang 95, 96) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. Lan’s grandparents were watching TV.

2. Lan’s/ Her mother was reading a book.

3. Lan’s/ Her father was drinking tea.

4. Lan was talking on the phone.

5. Lan’s/ Her brother was drawing.

Hướng dẫn dịch:

1. Ông bà của Lan đang xem TV.

2. Mẹ cô ấy đang đọc sách.

3. Bố cô ấy đang uống trà.

4. Lan đang nói chuyện điện thoại.

5. Anh trai cô ấy đang vẽ.

4 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Form questions using the pastcontinuous. Then in pairs, ask and answer the questions. (Hình thành câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Sau đó theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi)

1. you / have dinner / 7 o'clock yesterday evening?

2. you / do / homework / 8 o'clock yesterday evening?

3. you / watch / film / 9 o'clock yesterday evening?

Đáp án:

1. Were you having dinner at 7 o’clock yesterday evening?

2. Were you doing your homework at 8 o’clock yesterday evening?

3. Were you watching a film at 9 o’clock yesterday evening?

Giải thích:

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

- Câu khẳng định: S + was/ were + Ving.

- Câu phủ định: S + was/ were not + Ving.

- Câu hỏi: Was/ Were + S + Ving?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có ăn tối lúc 7 giờ tối hôm qua không?

2. Bạn có làm bài tập về nhà lúc 8 giờ tối hôm qua không?

3. Bạn có xem phim lúc 9 giờ tối hôm qua không?

5 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Memory challenge. Work in groups. Take turns to say a sentence that describes what each person in the picture was doing. (Thử thách trí nhớ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói một câu mô tả mỗi người trong tranh đang làm gì)

Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2 (trang 95, 96) | Tiếng Anh 8 Global Success

Gợi ý:

1. Ann and Lan were singing while Nam was cleaning the board.

(Ann và Lan đang hát trong khi Nam đang lau bảng.)

2. Phong and Nick were playing chess while Mai was reading a book.

(Phong và Nick đang chơi cờ vua trong khi Mai đang đọc sách.)

3. Ha and Mi were talking to each other.

(Hà và Mi đang nói chuyện với nhau.)

Bài giảng: Unit 9 A Closer Look 2 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters hay khác:

  • Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 9

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Getting Started (trang 93, 93)

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1 (trang 94)

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Communication (trang 96, 97)

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 1 (trang 97, 98)

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 2 (trang 99)

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Looking Back (trang 100)

  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Project (trang 101)

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters:

  • Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters

    Xem lời giải

  • Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters

    Xem lời giải

  • Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters

    Xem lời giải

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping
  • Tiếng Anh 8 Review 3
  • Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future
  • Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology
  • Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets
  • Tiếng Anh 8 Review 4

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

  • Giải Tiếng Anh 8 Global Success
  • Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  • Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
  • Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
  • Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-9-natural-disasters.jsp



Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học