Lời Nói Đầu
Như các thứ tiếng khác trên thế giới, Việt Nam ta cũng có nhiều từ ngữ du nhập từ các ngôn ngữ khác do hoàn cảnh lịch sử hay địa lý. Sau đây là sưu tập những tiếng do Pháp hoặc Anh ngữ mà chúng ta xử dụng từ thời Pháp thuộc. Thói quen dùng tiếng ngoại quốc để thay thế tiếng Việt một phần là do tiếng của ta không có từ để chỉ vật hay người muốn nói hay nếu có thì từ quá dài. Cũng có một vài nguyên nhân khác không nêu lên đây. Tập sưu tầm nầy nhắm mục đích giúp con em chúng ta biết gốc gác những chữ nghe có vẻ lạ tai để xử dụng và phát âm cho đúng. Có những chữ không còn dùng nữa nhưng vẫn còn tìm thấy trong văn chương thời Pháp thuộc hay sau đó không lâu.
Chúng tôi không kê ra những chữ về phạm vi chuyên môn như y-tế, quân-sự, vv (rất nhiều và không phổ thông cho lắm). Đây không phải là một cuốn tự điển ghi hết nghĩa của các chữ kê ra nhưng là một tập nhỏ ghi lại những chữ tiếng Pháp hoặc tiếng Anh mà người Việt Nam quen dùng cách đây mấy chục năm, theo đúng tự điển hoặc gán cho một nghĩa khác, vd. chữ ‘Antenne, người báo cáo lén’. Thi hào Trần Tế Xương đã hơn một lần dùng một vài chữ ngoại quốc trong thơ của ông:
“Trên ghế, bà đầm dame ngoi đít vịt”
“Cống hỉ, méc-xì (merci): thôi đủ thứ”
“Cái nhẫn ma-dê (marié) vứt xuống sông” (marié=nhẫn cưới)
‘Thôi thôi tôi cũng méc-xì (merci) ông.’
Trong những thập niên qua, người Việt Nam cũng đã du nhập nhiều tiếng ngoại quốc vào ngôn ngữ thường ngày của mình, đặc biệt là tiếng Anh do ảnh hưởng toàn cầu hoá (vd: Good) hoặc do các đồng bào ở nước ngoài đem về (vd: Thanh-kiu, thank you, …). Tập nhỏ nầy sẽ không liệt kê những chữ này. Còn những từ gốc Trung Hoa, vì khả năng hạn chế, chúng tôi cũng không dám đưa vào, chẳng hạn các nhóm từ: tả pí lú, xí quách, vv.
Chắc chắn có nhiều thiếu sót và lầm lẫn. Kính mong các bậc đàn anh, đặc biệt là quý đồng bào ở các nước nói tiếng Pháp, chỉ giáo và bổ túc. Đa tạ.
Nguyễn Quang Vinh cẩn chí – 2006
AC (ê-xi) | Alternating current Điện hai chiều |
A-de | Arrière-garde Hậu vệ (túc cầu) |
A-đáp-tơ | Adaptateur Dụng cụ đổi chiều điện |
A-gờ-ráp | Agrafeuse Cái ghim đinh để đóng sách – do chữ: agrafe (đinh đóng sách) – tiếng Anh: stapler |
A-lẹc-gi | Allergie Dị ứng |
A-lê-rờ-tua | Aller-retour Đi một vòng (round trip) |
A-lô | Allô Chào – Tiếng gọi chú ý – Anh: hello |
A-mi-đan | Amygdale Hạch hạnh nơi cổ |
A-ma-tơ | Amateur Tài tử, không chuyên nghiệp |
A-mô-nhắc | Ammoniac Nước đái quỷ |
A-văng | Avant-garde Tiền đạo (túc cầu) |
A-văng (Bida) | Avant Bi đụng mép bàn trước |
A-xít | Acide Chất cường toan |
Ai-xi | IC (Integrated Circuit) Mạch vi điện tử |
Am-bun | Ampoule Bóng đèn |
Am-pli | Amplificateur Khuyếch đại âm thanh |
An-bom | Album Tập hình |
Anh-xi |
Insigne
Nút dấu hiệu cài trên áo |
Ách | As Con bài xì |
Áp-phe | Affaires Giao dịch buôn bán |
Áp-xe | Abcès Vết sưng có mủ |
Áp-xăng | Absent Vắng mặt, Khiếm diện |
À-lát-xô | A l’assaut Lệnh tấn công, lệnh xung phong |
Ạc-ti-sô | Artichaut Loại thực vật dùng uống trà hoặc chữa bệnh |
Ăm-bray-a | Embrayage Bộ phận chỉnh hộp số |
Ăm-bu-lăng | Ambulance Xe cứu thương |
Ăng-két | Enquête Điều tra |
Ăng-lê (phớt tỉnh) | Anglais Phớt tỉnh – – Chính nghĩa: flegmatique anglais (Người Anh nổi tiếng phớt tỉnh trước những biến cố bất ngờ dù là thương tâm, buồn vui, …) |
Ăng-ten | Antenne Cây nhận làn sóng điện |
Ắc-coọc-đê-ông | Accordéon Nhạc khí dùng hơi bơm |
Ắc-quy |
Accumulateur
Bình trữ điện – Tiếng Anh: Battery *(xem:http://vi.wikipedia.org/wiki/Bình_ắc_quy) |
Ắc-xi-đăng | Accident Tai nạn |
Ba | Papa Cha, Bố |
Ba-ga | Bagage Hành lý |
Ba-gác | Bagage Xe 3 bánh chở đồ đạc |
Ba-gai | Pagaille (Pagaie) Vô kỷ luật (tiếng lóng nhà binh, trường học, …) |
Ba-ghét | Baguette Bánh mì dài Nghĩa đen: Chiếc đũa ăn cơm; Dùi nhỏ để đánh trống – Tiếng Anh: bread stick |
Ba-ghét | Braguette Cửa quần (đường xẻ phía trước quần) – Phát âm đúng là: bra-ghét – Tiếng Anh: Zipper |
Ba hoa | Bavard Nói nhiều – Ba hoa chích choè |
Ba-lê | Ballet Khiêu vũ cổ điển |
Ba-lô | Ballot Xắc mang sau lưng – Xem chữ xắc-cà-đô |
Ba-lua | Poids-lourd Xe vận tải nặng – tiếng Mỹ: Truck |
Ba-ri-e | Barrière Hàng rào chắn |
Ba-tê | Pâté Thịt băm nhừ |
Ba-tê-sô | Pâté chaud Loại bánh mì có thịt |
Ba-toong | Bâton Gậy chống |
Ba-tui | Patrouille Lính tuần tiểu |
Bai bai | Bye bye (Anh) Chào từ giã |
Ban-công | Balcon Lan can |
Banh | Balle Trái banh |
Banh (xe) | En panne Xe hư dọc đường |
Banh-xô, Panh-xô | Pinceau Cọ vẽ, sơn |
Banh ta-lông | Tan tành (do chữ talon: gót chân; phần ngoài vỏ xe) |
Bành-tô | Manteau hoặc Patelot? (Jacket) Áo choàng ngoài (măng-tô) |
Bát (giọng) | (Voix) basse Giọng thấp |
Bát (1, 2, 3) | Battement Cú đánh trong môn chơi bóng chuyền (Hiện nay tiếng Pháp dùng chữ‘touche’) |
Bát (quần ống) | Pattes d’éléphant (Pantalon à pattes d’éléphant) Quần ống voi (ống loe) (Anh ngữ: Bell bottom pants, flares) |
Bát-xê | Passer Chuyền (banh, việc) |
Bạt | Bague Khoen tròn quanh piston máy |
Băng | Bande Băng đảng |
Băng | Banc Ghế dài |
Băng (nhà) | Banque Ngân hàng |
Băng bó | Bander Bọc vết thương |
Băng-ca | Bancard Giường khiêng bệnh nhân |
Băng-đờ-rôn | Banderole Biểu ngữ – Tiếng Anh: Banner |
Băng-đô | Bandeau Vải bao quanh đầu, ngay nơi trán – Tiếng Anh: headband |
Băng-giô | Banjo Một loại nhạc khí 4 dây |
Bắc (Mỹ Thuận) | Bac Phà, đò ngang (Bắc Mỹ Thuận hết xử dụng sau ngày 21/5/2000) |
Bằng-lăng | Blanc Một loại gỗ trắng |
Be (xe) | Pellec Xe chở gỗ |
Bẹc-giê | Berger Giống chó săn |
Bê-nan-ti | Pénalty (Anh) Phạt trực tiếp (túc cầu) |
Bê-rê | Béret Mũ nồi (có cái chóp nhỏ trên đỉnh) |
Bê-tông | Béton Xi măng cốt sắt – Tiếng Anh: concrete |
Bi | Bille Hòn bi |
Bi-da | Billard Trò chơi bi trên bàn |
Bi-dăng-tin | Brillantine Mỡ làm láng tóc |
Bi-đông | Bidon Bình đựng nước (Danh từ quân sự) |
Bia | Bière Bia (thức uống có men chế từ lúa mạch) |
Biên | Bielle Bộ phận nối hai trục trong động cơ, giúp piston đẩy mạnh |
Bin-đinh | Building (Anh) Cao ốc |
Bích | Pique Con bài bích ♠ |
Bích (viết) | Bic Viết nguyên tử (hiệu BIC) |
Bích-quy (bánh) | Biscuit Một loại bánh ngọt – Còn gọi là bánh quy |
Bít-tết | Beefsteak (Anh) Thịt bò nướng tái |
Bít-tông | Piston Cái đẩy động cơ |
Boa-nha | Poignard Dao găm |
Bom | Bombe Trái bom nổ |
Bom | Pomme Một loại trái cây nhập khẩu (Người miền Bắc còn gọi là trái tân, theo tiếng Trung Hoa) |
Bon-nê | Bonnet Mũ trùm đầu không vành |
Boong tàu | Pont Phần thượng lầu của chiếc tàu, nơi người ta đi bộ hóng mát |
Boọc-ba-ga | Porte-bagages Cái để đồ sau, trước xe đạp |
Boọc-đô | Bordeaux Màu đỏ hung |
Bóp | Portefeuille Ví đựng tiền mỏng |
Bóp-ba-ga | Porte-bagages Chổ chở đồ sau xe đạp |
Bót | Poste Đồn gác |
Bót-đờ-xô | Bottes de saut Giầy cao cổ, giày trận – Saut: sự nhảy dù |
Bòn-bon | Bonbon Kẹo nhỏ |
Bô | Pôt Chậu đựng nước |
Bô | Pose Một hình chụp |
Bô (ống) | Pôt d’échappement Ống thông khói xe |
Bô trai | Beau Đẹp trai |
Bô-lê-rô | Boléro 1 điệu nhảy Tân-ban-nha |
Bông | Bon Tốt |
Bông | Bon Phiếu mua (bon d’essence: phiếu mua xăng) |
Bông-rua | Bonjour Chào |
Bồ | Beau Bạn trai – Nghĩa đen: đẹp trai |
Bốc (đánh) | Boxing Quyền thuật, quyền Anh |
Bông-rua | Bonjour Chào |
Bơ | Beurre Bơ (Chất mỡ ăn lấy từ sữa động vật có vú hay thực vật) |
Bơm | Pomper Đẩy không khí hoặc chất lỏng vào hoặc hút ra |
Bờ-lốc (Lịch) | Bloc (de calendrier)
Lịch bóc từng ngày |
Bu-gi | Bougie Đồ bắt lửa trong máy (Còn có nghĩa là: Cây nến; Đơn vị ánh sáng) |
Bu-giê | Bouger Hình chụp mờ vì rung tay |
Bu-li | Poulie
Ròng rọc, róc rách |
Bu-sông | Bouchon Nút chận bồn nước |
Bun | Boules Trò chơi ném bi |
Buộc (-xờ) | Bourse Học bổng |
Buộc-boa | Pourboire Tiền thưởng, tiền nước – Bây giờ người ta hay dùng chữ Bo; tiếng Anh: Tip |
Buýt | Autobus Xe chở khách trong thành phố |
Búa-xua | Bonjour Nói lung tung (Thời Pháp thuộc, dân chúng nghe các ông hương xã chào hỏi các ông tây, bà đầm loạn xạ, không kịp … nghỉ nên họ gọi là nói búa xua!) |
Búp-bê | Poupée Con búp-bê |
Búp-phê | Buffet Tủ đựng chén dĩa |
Bù-ệch | Brouette Xe cút kít: chở đất có bánh trước và hai tay cầm đàng sau Tên mới: Xe rùa (wheel barrel, wheelbarrow) |
Bù-loong | Boulon Ốc vặn |
Ca | Quart (Anh) Ca đựng nước (1/4 lít) – Nghĩa đen: 1/4 – Khác với Quart trong tiếng Anh: tương đương 1 lít |
Ca | Autocar Xe hơi nhỏ |
Ca | Quart Phiên làm việc, gác – Tiếng Anh: Shift |
Ca-bin | Cabine Phòng nhỏ, Buồng nhỏ – Thường dùng để chỉ phòng lái tàu, buồng điện thoại – Tiếng Anh: booth |
Ca-mê-ra | Caméra Máy chụp hình |
Ca-nô | Canot Thuyền nhỏ, thường là có máy |
Ca-nông (súng) | Canon Súng đại bác |
Ca-pô (nắp) | Capot Nắp đậy máy xe |
Ca-pốt | Capote Bao cao-su ngừa thai |
Ca-rê | Carré Vuông; tóc hớt ngắn |
Ca-rô | Carreau Hình vuông; gạch bông (tiếng Anh: Tile) |
Ca-ta-lô | Catalogue Danh mục hàng hóa |
Ca-ve | Cavalière Vũ nữ (gái nhảy) |
Cam-nhông | Camion Xe vận tải quân sự |
Can | Jerrycan Thùng 20 lít |
Canne | Canne Gậy chống |
Căn bánh xe | Cale (caler) Chặn bánh xe |
Cao-su | Caoutchouc Cây lấy mủ làm nhựa |
Cáp | Câble Dây to |
Cát-sô | Cachot Chuồng nhốt |
Cát-xét | Cassette Băng thu thanh, thu hình – Nghĩa đen: cái hộp nhỏ |
Cát-xê | Cachet Tiền thù lao – Anh: Fee |
Cà-phê | Café Cà-phê |
Cà-rốt | Carotte Củ cà-rốt |
Cà-rá | Carat Đơn vị cân vàng |
Cà-rem | Crème Khúc nước đá nhỏ trộn đường có que để cầm tay ăn – Chú ý: chữ Crème đọc là Kem thì lại có nghĩa là chất sữa đặc để ăn lạnh (kem đậu xanh, …) hoặc để thoa trên người (kem thoa mặt, kem chống nắng, …) |
Cà-vạt | Cravate Cà-vạt |
Cạc | Carte Thẻ |
Cạc-bin | Carbine Súng bắn từng viên một |
Cạc-bon | Carbone Giấy than để in xuống một tờ giấy nằm duới |
Cạc-buy-ra-tơ | Carburateur Bộ phận hoà khí trong động cơ |
Cạc-đăng | Cardan Cái chia góc trong máy |
Cạc-táp | Cartable Túi đựng giấy tờ, sách vở |
Cạc-tê | Écarté Bài 6 lá |
Cạc-tông | Carton Bìa giấy cứng |
Cạc-vẹc | Carte verte Thẻ chủ quyền xe (Hồi xưa màu xanh lá cây) |
Căn giờ | Calculer Tính đúng giờ |
Căng-tin | Cantine Nhà ăn trong cơ quan |
Căng-xe | Cancer Ung thư |
Cấp | Cap St.-Jacques Cấp Vũng Tàu – Nghĩa chính: Mũi đất nhô ra biển |
Com-pa | Compas Dụng cụ vẽ vòng tròn -Tiếng Anh: caliper Chú ý: Compass trong tiếng Anh có nghĩa là cái la bàn chỉ hướng Đông Tây Nam Bắc – Cái la bàn trong tiếng Pháp là boussole |
Coọc-ne | Corner kick (Anh) Cú phạt góc (túc cầu) |
Coọc-vê, Cỏ-vê | Corvée Tạp dịch, khổ sai |
Coọc-xê | Corset Cái nịt ngực của phụ nữ |
Cóp, Cọp-dê | Copier Chép bài lén |
Cóp-pi, Cóp-bi | Copie Bản sao ra từ máy |
Cò (tiền) | Commission Tiền công tác |
Cò (ông) | Commissaire Trưởng ty Cảnh Sát |
Cò (thầy) | Correcteur Người sửa bản in |
Còm-măng | Commander Đặt hàng – tiếng Anh: Order |
Cô-nhắc | Cognac Một loại rượu mạnh |
Côn | Coller Hai bi sát nhau (Bi da) |
Côn (dây) | Cône d’embrayage Cần đạp (bóp) để nhả số trong xe |
Công-tắc | Contact Cái chốt khoá, mở dòng điện |
Công-te-nơ | Container (tiếng Anh) Thùng to chở hàng |
Công-tờ-gút | Compte-gouttes Cái nhỏ mắt – Nghĩa đen: đếm từng giọt một |
Công-tơ | Compteur Đồng hồ đo điện, nước |
Công-tra | Contrat Khế ước, giao kèo |
Công-voa | Convoi Đoàn vận tải dài |
Công-xô-lây | Contre-soleil Hướng thẳng vào mặt trời, vùng sáng mạnh – Thuật ngữ nhiếp ảnh |
Công-xô-ma-xông | Consommation Một ly rượu đã uống – Chính nghĩa: Tiêu thụ |
Cốt | Se mettre en code Bấm đèn xe thấp xuống – tiếng Anh: low beam |
Cồn, An-côn | Alcool Rượu cồn |
Cơ | Cœur Con bài cơ ♥ (Coeur: Trái tim) |
Cơ (cây) | Queue Cây chơi bi-da |
Cờ-lê | Clef Khoá mở ốc |
Cu-lát | Culasse 1. Nắp xy-lanh 2. Khoá nòng súng – Còn đọc là Quy-lát |
Cu-lơ | Couleur Màu sắc |
Cu-lê | Couler Kỹ thuật thúc hòn bi chạy theo đằng sau bi khác (Thuật ngữ chơi bi-da) |
Cu-li | Coolie-porteur Phu khuân vác; Người làm nghề thuê mướn cực khổ |
Cu-roa (dây) | Courroie Dây vòng tròn |
Cu-son, cu-sông | CochonneriePhim, hình ảnh dâm tục (cochon: con heo) |
Cua | Cours Môn học – Cúp cua: trốn giờ học |
Cua (gái) | Faire la cour Tán tỉnh một cô gái – Nghĩa đen: lấy lòng |
Cua (góc) | Courbe Đường cong; góc quẹo; quay xe 90 độ |
Cuốc | Course Một chuyến xích-lô |
Cuy-lát | Culasse Nắp xi-lanh (máy) |
Cú | Coup Cái đánh mạnh |
Cú-đờ-phút | Coup de foudre Tiếng sét ái tình – Nghĩa đen: cú sét đánh |
Cúp | Couper Cắt ngang – Cúp điện; Cúp lương |
Cúp | Coupe Ly cao cổ; Giải thể thao |
Cúp-cua | Couper le cours Trốn giờ học |
Cùi-dìa | Cuiller (cuillère) Cái muỗng |
Dăm-bông | Jambon Chả thịt heo |
De | En arrière Lui xe |
Dê-rô | Zéro Số không |
Dên | Bielle Bộ phận nối hai trục trong động cơ, giúp piston đẩy mạnh |
Dinh-tề (1) | Rentrer Bỏ khu vực kháng chiến về lại (rentrer) Hà Nội thời chiến tranh trước 1954 |
Dinh-tề (2) | Dzin-ter “Dzin-ter” là tiếng lóng của những người được cộng sản gọi là “trí thức tiểu tư sản” (t.t.s. xin đọc là “tạch tạch soè” phản động ” , rời bỏ kháng chiến để về Hà Nội (“theo Tây” ?). Chữ ấy phát xuất từ lối chơi thảy đáo của trẻ con nhà quê ngoài Bắc, khi thảy vào đúng lỗ ở trung tâm thì chúng nó reo lên : “Dzin rồi” . Nhóm trí thức t.t.s. phản động nầy mới lấy chữ đó biến thành một verbe theo lối Pháp “dzinter” (như verbe aimer) để hô lên là “vào rồi” (vào Hà Nội). – Nguồn: http://chimviet.free.fr/truyenky/chung/nlvl051.htm |
Di Linh | Djring, Djiring, Jiring Cao nguyên thuộc tỉnh Lâm Đồng – Cao nguyên Di Linh (cao khoảng 900-1000 m) cùng với cao nguyên Lâm Viên (Langbian) là hai cao nguyên chính tạo nên tỉnh Lâm Đồng. |
Đam (xe) | Honda Dame Xe 2 bánh hiệu Honda nhập cảng vào Việt Nam khoảng năm 1967. Hồi đó thường dùng cho phụ nữ đi, thùng xăng nằm ở dưới yên xe, không ở đằng trước như xe Honda 67 hay các loại xe khác (Bridgestone, Suzuki, Yahama, Kawasaki, …) |
Đát | Date Hạn xử dụng – Thuốc quá đát: thuốc hết hạn xử dụng- – tiếng Anh: Expiration date |
Đăng-ten | Dentelle Rua, tua chân màn |
Đăng-xê | Danser Khiêu vũ |
Đắc-co | D’accord Đồng ý |
Đầm (bà) | Dame, Madame Bà, phụ nữ |
Đầm (lá bài) | Dame
Lá bài thứ 12 có chữ Q (Queen) |
Đét-xe | Dessert Ăn tráng miệng |
Đẹt, Đẹc | Dernier Đứng chót trong lớp |
Đề-ba | Départ Bắt đầu |
Đề-ca-pô-táp | Décapotable
Xe hơi có thể mở mui được (Anh: Convertible) |
Đề-can | Décalque
Bản vẽ phóng lại, tô lại |
Đề-lô | Détachement de liaison et d’observation (D. L. O.)
Sĩ quan vẽ tọa độ pháo kích hoặc phản pháo; ; tiếng Anh: Forward observer (F.O.) |
Đề-ma-rê | Démarrer
Khởi động máy |
Đề-trô | Rétro
Bi đụng trái đàng trước và chạy ngược lại (Thuật ngữ bi-da ) |
Đi-na-mô | Dynamo Máy nổ |
Đi-văng | Divan Bộ ván, phản nằm |
Đô | Dos Lưng – Kiểu nói: ‘Đô con’ có nghĩa là người lực lưỡng |
Đô | Dose Lượng thuốc — Uống thuốc quá đô, đủ đô |
Đốt-cát | Dodge Quatre Xe quân sự nhỏ 4 máy |
Đốc-tờ | Docteur Bác sĩ |
Đờ-mi | Demi Trung phong (Túc cầu) |
Đờ-mi cua | Demi-court Tóc húi sát, tóc húi cua |
Đờ-mi gạc-xông | Demi-garçon Tóc ngắn – Garçon: con trai |
Đờ-mi tăng | Demi-temps Giờ nghỉ giải lao giữa 2 hiệp chơi |
Đui (đèn) | Douille Cái đế gắn bóng đèn |
Đúp | Double Gấp đôi |
Đúp-lê | Doubler Gấp đôi – Có nghĩa là: Ở lại lớp; Đụng trái banh 2 lần khi chơi bóng chuyền (Thể thao) |
E (Việtnam) | Air Vietnam Hàng không (VN) |
Ép-phê | Effet Hiệu quả; Độ xoáy khi chơi bi-da |
Ét | Aide Phụ tài xế |
Ét-coọc | Escorte Hộ tống |
Ê-kíp | Équipe Đội làm việc (Team) |
Ê-te | Ether Thuốc mê |
Ê-tô | Étau Cái kẹp sắt |
Ga | Gare Trạm xe lửa |
Ga (-răng-ti) | Garantie Độ nhạy máy nổ |
Ga-doan | Gas-oil Dầu có nhớt |
Ga-lăng | Galant Hào hoa |
Ga-ra | Garage Nhà xe |
Ga-răng-ti | Garantie Bảo đảm |
Ga-răng | Garand Súng ga-răng – Bán tự động – Súng này do ông John C. Garand sáng chế năm 1924 |
Ga-tô | Gâteau Bánh ngọt |
Gam | Gamme Hợp âm (nhạc) |
Gác | Garder Canh giữ – Chữ này có thể chỉ là trùng hợp với tiếng Pháp, chưa hẳn là do chữ Garder, nhưng cũng viết lên đây để thỉnh ý người đọc |
Gà-mèn | Gamelle Đồ giữ thức ăn mang đi |
Găng | Gant Bao tay |
Găng-tơ | Gangster Tên cướp – gốc tiếng Anh nhưng tiếng Pháp cũng dùng |
Gạc | Gaze
Mảnh vải, bông rất mỏng để băng bó – Tiếng Anh: Gauze |
Gạc-đờ-bu | Garde-boue
Cái chắn bùn |
Gạc-đờ-sên | Garde-chaîne Cái chắn xích – Có nơi viết là: garde chaîne |
Gạc-đờ-co | Garde-corps Cận vệ |
Gạc-măng-dê | Garde-manger Tủ giữ thức ăn |
Ghi-đông | Guidon Tay lái xe đạp |
Ghi (xe lửa) | Aiguille Chỗ chuyển hướng tàu hoả – Chính nghĩa: cây kim – tiếng Anh: switch |
Ghi-ta (đờn) | Guitare (espagnole) Tây-ban-cầm – Hạ-uy-cầm: guitare hawaiienne |
Ghi-xê (sê) | Guichet Cửa sổ bán vé |
Gi-lê | Gilet Áo vét trong |
Giờ | Heure Giờ đồng hồ – Phát âm nối hai chữ ‘Deux heures’ thì sẽ nghe là ‘đơ-giơ ‘ |
Gin | Jean Quần dày của Mỹ – Dân cưỡi ngựa Mỹ ngày xưa hay mặc |
Gíp (quần) | Jupe Váy |
Gíp (xe) | Jeep (Anh) Xe quân sự lùn |
Gôm | Gomme Cục tẩy |
Gôn | Goal (Anh) Khung thành (túc cầu) |
Gờ-ram | Gramme Đơn vị trọng lượng |
Gu | Goût Sở thích |
Gút | Goutte Bệnh thống phong (tiếng Anh: gout) |
Hai-phai | Hi-Fi(Anh) Độ nhạy âm thanh – do nhóm chữ High Fidelity |
Hăng-ga | Hangar Nhà để máy bay |
Hoọc-rơ | Hors-jeu Việt vị trong môn túc cầu |
Hủ-lô (xe) | Rouleau Xe lăn đường |
Kem | Crème Kem thoa mặt, kem ăn – Làm từ chất sữa – Chú ý: Nếu đọc là Cà-rem thì có nghĩa là cây nước đá nhỏ trộn đường có que để cầm tay ăn |
Kem phờ-lăng | Crème Flan Bánh sửa lỏng |
Két | Caisse Hộp, thùng |
Kè đá | Quai Đập đá ngoài biển, sông |
Kẻng | (Améri)cain Ăn mặc đúng điệu (kiểu Mỹ) – Tiếng lóng nầy phổ thông ở Hà Nội vào những thập niên trước 1950 |
Kí, Kí-lô | Kilogramme Đơn vị trọng lượng |
La-de (tia) | Laser Tia sáng điện tử |
La-de (uống) | La bière Bia |
La-phông | Plafond Trần nhà |
La-va-bô | Lavabo Bồn rửa mặt – Nghĩa đen gốc La-tinh: tôi sẽ rửa |
Lam (lưỡi) | Lame Dao cạo râu |
Lam (xe) | Lambretta (Ý) Xe ba bánh có thùng |
Lay-ơn | Glaieul Bông lay-ơn |
Láp | L’arbre de direction Đòn dọc xe hơi |
Lăng | Blanc Trắng, không có điểm |
Lăng-xê | Lancer Đưa một nhân tài ra công chúng |
Lâm Viên | Langbian, Lang Bian, Lang Biang Cao nguyên Lâm Viên, còn gọi là cao nguyên Lang Biang, cao nguyên Đà Lạt (độ cao 1.500 mét là 1 trong 2 cao nguyên chính của tỉnh Lâm Đồng cùng với cao nguyên Di Linh ) |
Lập-bô | Rapport Bản báo cáo |
Lập-lăng | Le plan Họa đồ, chương trình |
Le (làm le, lấy le) | L’air Làm điệu, làm ra vẻ |
Len | Laine Vải lông cừu |
Lê-dương | Légion, légionnaire Lính thuê của Pháp nơi các thuộc địa |
Lê-ghim | Légume Rau tươi |
Li | Millimètre Phần ngàn của mét |
Li | Pli Nếp gấp của quần, áo |
Li | Ligne Đường kẻ nhỏ |
Líp | Libre Tự do, thả giàn |
Lít | Litre Đơn vị thể tích |
Loong, lon | Galon Loong, lon (quân hàm) |
Loong-toong | Planton Người sai vặt, tuỳ phái |
Lò-xo | Ressort Lò-xo |
Lô (đất) | Lot Một khoảnh đất |
Lô, lô-can | Local Đồ nội hoá, địa phương |
Lô-cốt | Blockhaus (Đức) Pháo đài |
Lô-gíc | Logique Có lý luận |
Lôtô | Loto Chơi lôtô (gọi số), bài chòi |
Lốc | Bloc – Một hộp bia, gạch xi măng – Lịch bóc từng ngày |
Lốp | Enveloppe Vỏ bánh xe |
Lồ-xô | Réchaud Bếp nấu ăn (điện, hơi, dầu) |
Lơ | Bleu Thuốc nhuộm xanh |
Lơ (cục) | Bleu Phấn thoa cơ (bi da) |
Lơ (xe) | Contrôleur Phụ tài xế kiểm soát vé |
Lúp | Loupe Kiếng phóng đại |
Luy-mi-nơ | Lumineux Dạ quang (Phát sáng ban đêm; td. Mặt đồng hồ) |
Lủy | Lui Nó, hắn |
Ma-cà-bông | Vagabond
Lang thang, lang bạt |
Ma-cô | Maquereau Người dắt mối cho điếm |
Ma-dê (nhẫn) | Marié Nhẫn cưới |
Ma-két | Maquette Đồ án nổi |
Ma-lanh | Malin Quỷ quyệt, xảo quyệt |
Ma-nơ-ken | Mannequin Tượng người mẫu; kẻ bù nhìn |
Ma-ni-ven | Manivelle Tay quay động cơ – Anh: winch |
Ma-trắc | Matraque Gậy cảnh sát |
Ma-xơ | Ma sœur Tiếng gọi một nữ tu Công giáo |
Mai-ô | Maillot Áo lót |
Manh (Túc cầu) | Main Phạt đụng tay |
Má | Maman Mẹ, má |
Mác | Marque Nhãn hiệu; có tiếng là (Anh ta chỉ có cái mác con nhà giàu …) |
Mát (dây) | Masse Dây âm; khùng |
Mát-xa | Massage Đấm bóp |
Măng-cụt | Mangouste Trái măng cụt |
Măng-đa | Mandat Bưu phiếu |
Măng-đô-lin |
Mandoline 1 loại nhạc khí có 4 cặp dây |
Măng-sét | Manchette Nút tay áo (Nghĩa đen: ống tay áo ngắn làm kiểu) |
Măng-sông | Manchon Đèn dầu có tim vải |
Măng-tô | Manteau Áo choàng ngoài (Bành-tô) |
Me-xừ | Monsieur Ông |
Mét | Mètre Đơn vị đo lường |
Mẹc-xì | Merci Cám ơn |
Mề-đai | Médaille Huân chương |
Mi-cờ-rô | Microphone Ống nói |
Mi-ca | Formica Chất nhựa cứng |
Mi-mô-sa | Mimosa Hoa Trinh Nữ |
Mi-nhon | Mignonne Cô bé dễ thương |
Mi-ni-gíp | Minijupe Váy ngắn |
Mít-tinh | Meeting (Anh) Họp hội |
Mìn | Mine Mìn nổ |
Moa | Moi Tao |
Moọc-chê | Mortier Đạn trái phá |
Moọc-phin | Morphine Thuốc làm giảm đau |
Moy-ơ | Moyeu Trục bánh xe đạp |
Mỏ-lét | Molette Cái vặn ốc |
Mô-bi-lét | Mobilette Xe máy nhỏ, không số |
Mô-đẹc | Moderne Tân thời |
Mô-đen | Modèle Kiểu (mới) |
Mô-tơ | Moteur Máy điện |
Mô-tô (xe) | Motocycle Xe tự động |
Mốt | Mode Thời trang |
Mớp | Meubles Bàn ghế trong nhà |
Mù-soa | Mouchoir Khăn tay |
Mù-tạc | Moutarde Loại nước chấm cay nồng do cây cải cay làm ra |
Nâm-bờ oăn | Number One Số một, Số dách |
Nê-ông | Néon Khí nê-ông, đèn nê-ông |
Nhôm | Aluminium Nhôm (kim loại nhẹ) |
Nhông | Pignon 1 bộ phận trong động cơ xe |
Ni-lông | Nylon Vải hoá học |
Nô-en | Noël Lễ Giáng sinh |
Nốp | Noble Trưởng giả, sang |
Nốt | Notes Dấu nhạc, ghi chú |
Nơ | Noeud Nút thắt |
Nu | (à) nous Banh ra ngoài vòng biên (túc cầu) |
Nui | Nouille Mì sợi |
Oắt | Watt Đơn vị công suất điện |
Oẳn-tù-tì | One, Two, Three (Anh) Một,Hai,Ba |
Oọc-rơ | Hors-jeu Việt vị trong môn túc cầu |
Ô-bạc-lơ | Haut-parleur Loa |
Ô-kê | OK Đúng |
Ô-liu | Olive Trái ô-liu (cây dầu bên vùng Địa Trung Hải) |
Ô-ten | Hôtel Khách sạn |
Ô-tô | Automobile Xe hơi |
Ô-tô-ma-tíc | Automatique Tự động |
Ô-voa | Au revoir Hẹn gặp lại |
Ôm-lét | Omelette Trứng tráng |
Ốp-la, Ớp-la | Oeuf sur plat Trứng ốp-la, ớp-la (trứng tráng) |
Pa-nô | Panneau Bảng quảng cáo lớn, bảng hiệu lớn |
Panh-xô, Banh xô | Pinceau Cọ vẽ, sơn |
Păng-xê (hoa) | Pensée Loại hoa tím |
Pê-đan | Pédale Bàn đạp |
Pha (đèn) | Phare Hải đăng; đèn sáng cao |
Pha (một) | Phase Một khúc phim |
Phác-tuya | Facture Hoá đơn |
Phăng | Fantaisie Thêm thắt cho đẹp |
Phanh | Frein Thắng xe |
Phe | Frère Sư huynh La-san |
Phẹc-mờ-tuya | Fermeture éclair Khoá quần kim loại (xem thêm chữ Ba-ghét) |
Phê | Effet Phê (bị thuốc hành) |
Phi | Fût Thùng đựng khoảng 200 lít |
Phi-ăng-xê | Fiancé, ée Ý trung nhân, Vị hôn thê (phu) |
Phi-dê | Frisé Tóc quăn |
Phi-đe | Frigidaire Tủ lạnh |
Phi-lê | Filet Thịt lưng |
Phì-lũ |
Filou Kẻ cắp; Tên bạc bịp; Kẻ bất lương |
Phim | Film Ảnh rửa; Ảnh để chiếu lên màn |
Phít điện | Fiche Cái cắm điện |
Phoọc | Forme Dáng người |
Phoọc-líp | Forklift (Anh) Xe nâng đồ nặng có 3 chĩa |
Phô-côn | Faux-col Cổ giả |
Phô-tô | Photocopie Sao hình bằng máy |
Phô-tô | Photographie Hình chụp |
Phô-tơi | Fauteuil Ghế bành |
Phôn | Téléphoner Gọi điện thoại |
Phông | Fond Hậu cảnh sân khấu |
Phông | Fond Sức dẻo dai |
Phông-tên | Fontaine Máy nước |
Phông-xông | Fonction Chức vụ |
Phốt | Faute Lỗi lầm |
Phơ | Feu Bắn bỏ |
Phơi | Feuille Tờ giấy; Tờ lương (giấy lãnh lương) – Nghĩa đen: lá cây |
Phơi-ờ-tông | Feuilleton Tiểu thuyết đăng nhiều kỳ trên nhật báo |
Phú-de | Fourrière Chổ nhốt chó, xe vô chủ |
Phu-la | Foulard Khăn quàng cổ |
Phú-lít | Police Cảnh sát |
Phuộc, phuốc | Fourche Càng chống đỡ bánh xe |
Pi-a-nô | Piano Dương cầm |
Pin | Pile Pin |
Pô-tô | Poteau Trụ khung thành (túc cầu) |
Pờ-luya | Pelure Giấy mỏng dùng để viết thư |
Pông-sô | Poncho Áo mưa trùm không tay |
Quy (bánh) | Biscuit Một loại bánh ngọt – Còn gọi là bánh bít- quy |
Quy-lát | Culasse 1. Nắp xy-lanh 2. Khoá nòng súng – Còn đọc là Cu-lát |
Ra-dô | Radio Máy phát thanh |
Ra-đa | Radar Máy dò chuyển động từ xa |
Ra-gu | Ragoût Thịt chưng nhừ |
Ra-phan | Rafale Một tràng dài |
Ram (giấy) | Rame Một xấp giấy dày |
Ráp-ben | Rappel Lương lãnh một lần (Tiếng Anh: Lump sum) |
Rầy | Rail Đường xe lửa |
Rề-dẹc | Réserve Quân trừ bị, cầu thủ dự bị |
Rề-vây-ông | Réveillon Bữa ăn đêm Giáng sinh |
Ri-đô | Rideau Màn che |
Roan | Joint Miếng lót trong động cơ |
Rô | Carreau Con bài rô ♦ (Chính nghĩa: Hình vuông) |
Rô-bi-nê | Robinet Vòi nước |
Rô-bô | Robot Người máy |
Rô-nê-ô | Ronéo Máy in chữ |
Rơ | Jeu
Nghĩa đen: trò chơi, cuộc chơi (Chơi 3 rơ bóng chuyền) Nghĩa bóng: hợp rơ: hợp tính nhau |
Rờ-le | Relais Chốt kích điện |
Rờ-moọc | Remorque Xe kéo đằng sau |
Rờ-nô | Renault Loại xe hơi do hãng Renault bên Pháp chế tạo |
Rờ-tút | Retoucher Sửa sơ sơ một tấm hình hay một bức tranh; tô lại cho đẹp |
Ru-líp | Roue libre Cái líp xe đạp |
Ru-lô | Rouleau Trục lăn máy in; trục lăn giấy trong máy đánh chữ ngày xưa. |
Rum, Rom (rượu) | Rhum Rượu rum |
Ruy-băng | Ruban Vải mực; giải vải |
Sa-bô-chê | Sapotilier Trái sa-bô-chê (Nghĩa đen: cây sa-bô-chê; Trái sa-bô-chê: sapote, sapotille; Tiếng Tây Ba Nha: Sapodilla; không phải là sapotier; có nơi gọi là trái Lòng Mứt) |
Sa-lê | Chalet Nhà sàn bằng gỗ mái nhọn, thường ở trên vùng đồi, núi |
Sa-tô | Château Lâu đài |
Sa-tô-đô | Château d’eau Lầu nước |
Sà-lan, Xà-lan | Chaland Tàu không động cơ kéo đàng sau |
Sà-lúp, Xà-lúp | Chaloupe Tàu nhỏ chở hàng |
Sạc (Xạc) | Charger Cho, Nạp điện vào |
Sạc-păng | Charpente Sườn nhà |
Săng-đá | Soldat
Trại lính Pháp (chính nghĩa: người lính) |
Săng-ta | Chantage Thư đe dọa làm tiền (Black mail) |
Sâm-banh | Champagne Rượu vang đặc biệt |
Séc | Chèque Ngân phiếu |
Sên | Chaîne Xích xe đạp |
Sếp | Chef Cấp trên |
Soọc (quần) | Short (Anh) Quần tây ống ngắn |
Sốp-phơ | Chauffeur Tài xế riêng |
Sơ-mi | Chemise Bìa hồ sơ – Lớp sơn, lớp trát |
Sơ-mi (áo) | Chemise Áo ngắn |
Stăng-xin | Stencil Bản mẫu in bằng phương pháp Ronêo |
Su-su | Chouchou Trái su-su |
Sú | Chou Cải củ |
Sú-lơ | Chou-fleur Cải bông (Cauliflower) |
Súc-cù-là | Chocolat Kẹo súc-cù-là |
Sút | Shoot (Anh) Đá mạnh trái banh |
Ta-luy, ta-li | Talus Bờ dốc, sườn dốc |
Tách | Tasse Chén nhỏ |
Táp-lô | Tableau Gạch xi-măng rỗng |
Tà-vẹc | Traverse Cây ngang đường xe lửa |
Tạp-dề | Tablier Tấm vải che ngực |
Tăng | Temps Toàn bộ giờ chơi |
Tăng (xe) | Tank Xe thiếp giáp |
Tăng-bo | Transport Chuyển quân qua phà Nghĩa đen: sự vận chuyển nói chung |
Tăng-đơ | Tendeur Đồ căng dây |
Tăng-gô | Tango Một điệu nhảy |
Tăng-phô | Transformateur Dụng cụ chuyển thế điện |
Tăng-xê | Tranchée Hầm chiến lược |
Tăng-xông | Avoir de la tension Áp-huyết cao |
Tắc-xi | Taxi Xe hơi đưa khách |
Tem (con) | Timbre Con cò, bưu hoa |
Ten-nít | Tennis Quần vợt |
Tẹc-mốt | Thermos Bình thủy |
Tê-lê-phôn | Téléphone Điện thoại |
Tê-no | Ténor Giọng cao |
Tề |
Rentrer Bỏ khu vực kháng chiến về lại (rentrer) Hà Nội thời chiến tranh trước 1954 – xem chữ Dinh-tề |
Ti-gôn | Antigone Hoa Ti-gôn – tiếng Anh: coral vine (La liane corail) có nhiều ở đảo Réunion |
Ti-vi | TV, Télévision Truyền hình |
Tia-rê | Tiret Gạch nối |
Tíc-kê | Ticket Vé |
Típ | Type Mẫu người, loại người |
Tít | Titre Nhan đề, hàng chữ lớn |
Toa | Toi Mày, mi |
Toa-lét | Toilette Phòng vệ sinh |
Toan-đờ-tăng | Toile de tente Lều vải |
Tom-xông | Thompson Một loại súng tiểu liên của Mỹ – Lính Mỹ hay gọi là Tommy gun – – Được chế tạo từ 1917 đến 1919 dưới sự chỉ đạo của tướng John Taliaferro Thompson |
Tô-nô (thùng) | Tonneau Thùng lớn |
Tôn | Tôle Thiếc lợp nhà |
Tông | Ton Giọng cao thấp |
Tông-đơ | Tondeuse Đồ cắt tóc |
Tốc-kê | Toqué Mát, khùng |
Trăng-xít-to | Transistor Cái nối mạch điện tử |
Trắc-xông | Traction Xe hơi 2 ngựa màu đen – Thời Pháp thuộc, xe này chạy bằng dây xích, cho nên gọi là traction (kéo) |
Trây-di | Treillis Bộ đồ lính |
Tu-bíp | Toubib (gốc Ả-rập)
Thầy thuốc (thường dùng trong quân y) |
Tua | Tour Vòng (đi bộ); Ngày nay: đi du lịch có hướng dẫn |
Tua-ran, Tu-ran | Tourane Đà Nẵng |
Tua-vít; Tuộc-vít | Tourne-vis Cái vặn ốc |
Tuy-nen (gạch) | Tunnel Gạch ống (ống, hầm thông) |
Tuýt | Twist Một điệu nhảy giật gân |
Tùng-bê | Tomber Té, ngã |
Va-dờ-lin | Vaseline Mỡ thoa trên da |
Va-gông | Wagon Toa xe lửa |
Va-li | Valise Rương đựng đồ |
Van | Valve Khóa hơi, nước |
Van (khiêu vũ) | Valse Nhịp 3/4 |
Vang (rượu) | Vin Rượu nho |
Ve (đậu) | Haricot vert Một loại đậu xanh |
Vét | Veste Áo Âu phục |
Vét-tông | Veston Áo lót trong áo vét |
Vét-xi | Vessie Phao bơi bằng ruột bánh xe hơi – Nghĩa đen: Bong bóng, bọng đái (đựng nước tiểu); bong bóng cá; bong bóng đựng nước; ruột trái banh; – tiếng Anh: Inner tube |
Vẹc-ni | Vernis Đồ đánh bóng gỗ |
Vê-răng-đa | Véranda Hiên trước nhỏ có mái |
Vi-da | Visa Chiếu khán |
Vi-la | Villa Biệt thự |
Vi-ô-lông | Violon Vĩ cầm |
Vi-ta-min | Vitamine Thuốc bổ |
Vít (đinh) | Vis Ốc vặn |
Vô-lăng | Volant Tay lái xe hơi |
Vô-lây | Volley-ball Bóng chuyền |
Vô-luym | Volume Độ âm thanh |
Vôn | Volt Điện thế |
Vơ-đét | Vedette Minh tinh nổi tiếng; Nghĩa đen: được quảng cáo rầm rộ |
Xa-bô | Sabot Guốc dày đế |
Xa-lông | Salon Phòng khách |
Xa-tanh | Satin Một loại vải bóng |
Xanh-tuya | Ceinture Nịt lưng |
Xà-bông | Savon Xà bông |
Xà-lan | Chaland Tàu kéo đàng sau không động cơ |
Xà-lách | Salade Rau trộn |
Xà-lách-xoong | Cresson Một loại rau đắng |
Xà-lim | Cellule Phòng giam |
Xà – lúp | Chaloupe Tàu nhỏ chở hàng |
Xăm | Chambre d’air Ruột bánh xe |
Xăng | Essence Dầu làm nhiên liệu xe hơi |
Xăng-đan | Sandales Dép có quai sau |
Xăng-phin | Micro sans fil Ống nói không dây |
Xắc | Sac Bao, bị |
Xắc-cà-đô | Sac à dos Bị đeo sau lưng |
Xắc-cốt, Xà-cột | Sacoche Bị mang ngang hông |
Xắc-xi | Chassis Thùng xe |
Xắc-xơ | Chargeur Cái đựng đạn trong súng |
Xéc (uống) | Boire sec Uống rượu không đá |
Xét | Set 1 bàn đấu quần vợt (tennis) |
Xẹc 5 | 1 sur 5 (1/5) Số nhà trong hẻm |
Xẹc-via | Servir Hầu bàn |
Xẹc-vít | Service Giao banh (bóng chuyền) |
Xê-rum | Sérum Huyết thanh |
Xi-măng | Ciment Xi-măng |
Xi-nê | Cinéma Chiếu bóng |
Xi-nhan | Signal Dấu hiệu |
Xi-ra | Cirage Sáp đánh giày |
Xia | Cire Sáp đánh bóng |
Xiếc | Cirque Biểu diễn nhào lộn |
Xích-lô | Cyclopède Xe xích-lô |
Xíp-lê | Sifflet Còi thổi |
Xì, Ách | As Con bài xì |
Xì-căng-đan | Scandal Chuyện xấu động trời |
Xì-gà | Cigare Điếu thuốc to |
Xì-líp | Slip Quần lót |
Xì-lô | Slow Điệu nhạc chậm |
Xì-po | Sport Có vẻ thể thao |
Xì-tẹc | Citerne Xe chở nước |
Xì-tốp | Stop (Anh) Ngừng lại |
Xoa | Soie Lụa |
Xoa-rê | Soirée Dạ vũ, Dạ hội |
Xon-phe | Solfège Đọc dấu nhạc |
Xoong | Casserole Chảo nấu ăn |
Xô | Saut Lần nhảy dù |
Xô | Seau Thùng đựng nước có quai |
Xô-đa | Soda Nước khoáng |
Xô-lô | Solo Đơn ca – Lẻ bóng (chưa có bạn gái hoặc trai) |
Xô-pha | Sofa Ghế bành |
Xốt | Sauce Nước chấm |
Xơ | Sœur Tiếng gọi các nữ tu Công giáo – Ma sœur: Thưa xơ – Chính nghĩa: Chị, em gái |
Xơ-cua | Secours Dự phòng: vật dùng để thay thế khi cần (bánh xe, …); nghĩa đen: sự cứu giúp; tiếng Anh: spare |
Xơ-ranh, Xi-ranh | Seringue Ống chích thuốc |
Xu | Sou 1/100 của đồng |
Xu-tan | Soutane Áo thầy tu Công giáo |
Xuya | Sûr Chắc chắn |
Xuyệc-vôn-tơ | Survolteur Máy tăng điện |
Xú-chiêng | Soutien-gorge Nịt vú |
Xúc-xích | Saucisse Dồi thịt heo |
Xúp | Soupe Cháo lỏng |
Xúp (ghế) | Siège supplémentaire
Ghế phụ trong xe khách |
Xy-lanh | Cylindre Ống đẩy động cơ |