Exercise : Choose the underlined part in each sentence (A, B,C, or D ) that needs correcting 1. After Mrs. Wang had returned (A)to her house (B)from work (C),

admin

1. was cooking => cooked (Sau after là quá khứ hoàn thành, vế còn lại là quá khứ đơn)

2. catching => caught (Jimmy......and Betty...., hai mệnh đề được nối bởi liên từ and nên phải chia giống nhau)

3. buys => bought (sau since là quá khứ đơn)

4. is looking => was looking (vì câu đang ở ngữ cảnh quá khứ, có dấu hiệu nhận biết là last week)

5. was sat => sat (câu đang ở dạng chủ động nên sit => sat (quá khứ đơn) như bình thường)

6. delete => deleted (câu đang ở ngữ cảnh quá khứ)

7. do => are (Vì vế trước đang ở dạng be going to V nên khi dùng cấu trúc đảo ngữ của "so" thì phải dùng tobe)

8. has told => told (Ngữ cảnh câu đang ở thì quá khứ đơn)

9. stop => stopped (trước stop là liên từ "and" nên sẽ chia động từ cùng dạng với vế trước đó)

10. since => for (vì sau đó là một khoảng thời gian)

11. have seen => saw (câu đang ở thì quá khứ, hành động "see lots of interesting places" đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn cùng với kỳ nghỉ hè năm ngoái)

12. listen => listened (Câu đang trong ngữ cảnh quá khứ, thêm nữa là trước đó là liên từ 'and")

13. change => changed (Cấu trúc It's time + S + V_qk)

14. is still => was still (Câu đang ở thì quá khứ đơn)

15. I'm shopping => was shopping (Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia ở quá khứ tiếp diễn)

16. is having => was having (tương tự câu trên)

17. are => have been (thì HTHT do có dấu hiệu nhận biết là for + three years...)

18. are beliveing => believe (vì động từ believe không được dùng ở dạng tiếp diễn)

19. had been => has been (Thì HTHT do có dấu hiệu nhận biết là recently)

20. waking => wakes (Thì quá hiện tại đơn, động từ wakes được nối với động từ shines bởi liên từ and)

21. drives => was driving (Người đàn ông chết do kết quả của việc ngủ gật khi đang lái xe, hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, chia ở thì quá khứ TD)

22. will certainly complete => will have certainly completed (Thì tương lai HT do có dấu hiệu nhận biết là By the time + thì hiện tại đơn)

23. buys => bought (sau since là QKĐ)

24. will be cycled => will be cycling (Thì tương lai tiếp diễn do có dấu hiệu nhận biết là at this time + thời gian trong tương lai)

25. won't come => don't come (mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian của thì tương lai chia ở hiện tại đơn)

26. was knocking => knocked (hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động xen vào chia ở QKĐ)

27. didn't drink => hasn't drunk (Thì HTHT do có dấu hiệu là since)

28. when => since (vì câu đang ở thì HTHT, và since thì đứng trước mệnh đề chỉ thời gian chia ở quá khứ đơn)

29. am gone => go (am gone là sai ngữ pháp)

30. Did => will (vì có dấu hiệu là next weekend)