Tìm
- đgt. 1. Dừng hẳn lại; Kết thúc: Mưa đã dứt; Bệnh chưa dứt 2. Không đoái hoài nữa: Quân tử dùng dằng đi chẳng dứt (HXHương).
nđg. 1. Hết, khỏi. Bệnh chưa dứt. Dứt nợ: hết nợ nần.
2. Cắt đứt sự liên hệ. Đang tay muốn dứt tơ hồng (Ôn. Nh. Hầu). Dứt tình: thôi giao du thân mật.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
dứt
báo cáo dứt điểm chấm dứt chấm dứt dị thường chấm dứt do lỗi của chủ công trình chấm dứt do lỗi của nhà thầu độ bền dứt độ bền kéo dứt tối thiểu đường dứt nét đường dứt nét đường truyền chấm dứt dứt cách tìm dứt từ kết thúc, chấm dứt sự chấm dứt sự chấm dứt dị thường sự chấm dứt phát thanh sự dứt sự dứt sự dứt sự hoàn thành dứt điểm sự hoàn thiện dứt điểm thông báo chấm dứt ứng suất thực khi gãy dứtLĩnh vực: xây dựng quit
final report
termination
amend
Termination due to Employer's Default
Termination due to Contractor's Default
breaking strength
tensile strength minimum
broken line
dashed link
terminated line
quits find mode
quitting word
terminate
termination
abnormal termination
cessation of emissions
breakage
breaking
evulsion
final completion
final finishing
notice of termination
actual stress at fracture