"dứt" là gì? Nghĩa của từ dứt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- đgt. 1. Dừng hẳn lại; Kết thúc: Mưa đã dứt; Bệnh chưa dứt 2. Không đoái hoài nữa: Quân tử dùng dằng đi chẳng dứt (HXHương).


nđg. 1. Hết, khỏi. Bệnh chưa dứt. Dứt nợ: hết nợ nần.
2. Cắt đứt sự liên hệ. Đang tay muốn dứt tơ hồng (Ôn. Nh. Hầu). Dứt tình: thôi giao du thân mật.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dứt

  • verb
    • to cease; to end; to come to a final stop
      • chấm dứt cuộc khủng hoảng: to end a crisis


Lĩnh vực: xây dựng
 quit

báo cáo dứt điểm

 final report

chấm dứt

 termination

chấm dứt dị thường

 amend

chấm dứt do lỗi của chủ công trình

 Termination due to Employer's Default

chấm dứt do lỗi của nhà thầu

 Termination due to Contractor's Default

độ bền dứt

 breaking strength

độ bền kéo dứt tối thiểu

 tensile strength minimum

đường dứt nét

 broken line

đường dứt nét

 dashed link

đường truyền chấm dứt

 terminated line

dứt cách tìm

 quits find mode

dứt từ

 quitting word

kết thúc, chấm dứt

 terminate

sự chấm dứt

 termination

sự chấm dứt dị thường

 abnormal termination

sự chấm dứt phát thanh

 cessation of emissions

sự dứt

 breakage

sự dứt

 breaking

sự dứt

 evulsion

sự hoàn thành dứt điểm

 final completion

sự hoàn thiện dứt điểm

 final finishing

thông báo chấm dứt

 notice of termination

ứng suất thực khi gãy dứt

 actual stress at fracture