"đùm" là gì? Nghĩa của từ đùm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- I đg. Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá rách (tng.).

- II d. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp.


nd. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một đùm cơm.


nd. Bộ phận của bánh xe trong xe hai bánh để gắn nan hoa.


nđg. Bọc và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá rách (tng).


xem thêm: bọc, gói, đùm, phủ, bao phủ, bao, bao bọc


Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đùm

  • noun
    • hub
    • verb
      • to warp; to envelope