"chập chững" là gì? Nghĩa của từ chập chững trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- tt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những bước đầu tiên (ĐgThMai).


nđg&p. 1. Đi chưa vững. Đứa bé mới chập chững.
2. Bước đầu chưa vững. Chập chững viết lách.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chập chững

  • adj
    • Toddling
      • tập đi từng bước chập chững: to learn how to walk by toddling
      • em bé mới chập chững biết đi: the baby still toddles, the child is a toddler
      • còn chập chững trong nghề: still a toddler in the trade, still a green born in the trade