Tìm
- tt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những bước đầu tiên (ĐgThMai).
nđg&p. 1. Đi chưa vững. Đứa bé mới chập chững.
2. Bước đầu chưa vững. Chập chững viết lách.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
chập chững
Tìm
- tt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những bước đầu tiên (ĐgThMai).
nđg&p. 1. Đi chưa vững. Đứa bé mới chập chững.
2. Bước đầu chưa vững. Chập chững viết lách.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
chập chững