c%E1%BB%A7%20ngh%E1%BB%87 in Chinese, example sentences, Vietnamese - Chinese dictionary

admin

Translation of "c%E1%BB%A7%20ngh%E1%BB%87" into Chinese

Sample translated sentence: 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? ↔ 13,14.( 甲)从什么事上,我们可以看出耶和华通情达理?(

  • Glosbe

  • Google

+ Add translation Add

Currently we have no translations for c%E1%BB%A7%20ngh%E1%BB%87 in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?

13,14.( 甲)从什么事上,我们可以看出耶和华通情达理?(

Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.

实际上在距离明天还有一个月时间, 关于这个问题 在华盛顿特区会有一个会议 由美国国家科学院举办的, 就我们应该做什么 这个问题做一个细致的讨论。

7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?

7,8.( 甲)有什么证据证明上帝的子民已‘放长他们的绳子’?(

22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.

22这就是亚当子孙的家谱,亚当是神的a儿子,神亲自与他交谈。

* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của

* 亦见艾蒙,摩赛亚之子;摩赛亚之子;希拉曼的子弟

9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?

9,10.( 甲)耶和华的吩咐怎样改变了挪亚的一生?(

Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.

腓立比书2:8)他也以行动证明,完美的人是能够在最严峻的考验下完全忠于上帝的。

Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông

哥尼流恳切向上帝祷告,结果使徒彼得上门探访他

12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?

12-14.( 甲)耶稣受人称赞时怎样表现谦卑?(

8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?

8.( 甲)以色列人采用什么基本的教导方法? 这个方法具有什么重要的特色?(

Nó có kích thước là trung gian giữa C. c. principalis và C. c. corax và có mỏ to hơn và dày hơn khác biệt với của nguyên chủng.

牠是中等體型,介乎於C. c. principalis及C. c. corax之間,比指名亞種有更大及更厚的喙。

7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?

7.( 甲)关于崇拜上帝,天地众生最后会怎样做?(

Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1.

圣经的那鸿先知的确有理由把亚述的首都尼尼微称为“杀人流血的城”。——那鸿书3:1。

(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.

彼得前书2:22)仇敌诬告他违反安息日和醉酒,又说他被邪灵附身,耶稣却没有因为被他们诬蔑而名声受损。

1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?

1,2.( 甲)你认为怎样的礼物才算珍贵?(

4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?

4.( 甲)但以理书9:27说,犹太人不接纳弥赛亚之后会有什么事发生?(

(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.

以赛亚书65:17;彼得后书3:13)在圣经里,“天”有时指政府。 现在的“天”指人所建立的政府。

6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?

6.( 甲)犹大被掳之前的道德情况如何?(

Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.

我们在制作瓦力这个逼真的 机器人时进行了过于精准的处理, 我们把他的双筒眼睛做得 近乎达到了光学上的完美。

7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào?

7,8.( 甲)列国会怎样大受震撼而陷入一片黑暗之中?(

5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?

5.( 甲)我们怎能决定,人必须具备什么条件才能属于性命得蒙保全的“大群人”之列?(

18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?

18.( 甲)有一个年轻的基督徒怎样在学校里抵抗各种引诱?(

Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).

除此之外,彼得写道:“你们是自由的人,但不要用自由来掩饰邪恶,总要像上帝的仆人。”(

Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).

这些证据必须十分肯确,不单使有信心的人信服,还足以说服那些可能‘问他何以盼望和平’的人。——彼得前书3:15。

1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào?

1,2.( 甲)在圣经里,“认识”和“知识”这两个词语含有什么意思?(